Vinhomes là hệ sinh thái khu đô thị chuẩn mực, nổi bật với tiêu chuẩn bàn giao đồng bộ, hệ tiện ích khép kín và cộng đồng cư dân văn minh. Với căn hộ, biệt thự tại Vinhomes, gia chủ thường mong muốn một không gian sang – gọn – chuẩn – bền. Việc nắm rõ bảng giá thiết kế thi công nội thất Vinhomes giúp bạn:
Chủ động ngân sách: biết trước khoảng chi tiêu theo diện tích, phong cách, vật liệu.
Ra quyết định nhanh: chọn gói phù hợp ngay từ đầu, hạn chế phát sinh.
Kiểm soát chất lượng: hiểu cấu phần chi phí, biết đặt tiêu chuẩn cho nhà thầu.
Tối ưu thời gian: quy trình trọn gói, thi công đúng quy chuẩn tòa nhà Vinhomes.
Lưu ý: Số liệu dưới đây là mức tham khảo theo mặt bằng chung thị trường và kinh nghiệm thi công thực tế tại nhiều dự án Vinhomes. Giá thực tế có thể chênh lệch ±10–20% tùy vật liệu, mức độ chi tiết và tiến độ.
Căn studio/1PN (25–45m²): ưu tiên thiết kế đa năng, đồ rời kết hợp đồ đóng; đơn giá/m² cao hơn do yêu cầu tối ưu.
2PN (55–80m²), 3PN (85–120m²): tỉ lệ chi phí/ m² hợp lý hơn, bài toán đồng bộ hóa không gian.
Shophouse/Penthouse/Duplex: yêu cầu kết cấu – cơ điện riêng, chi phí cao hơn.
Biệt thự đơn/ song lập (200–500m²): khối lượng vật liệu lớn, hạng mục ngoại – nội thất, landscape, hệ chiếu sáng phức tạp.
Hiện đại (Modern): đường nét tối giản, trung tính; chi phí hợp lý.
Tân cổ điển (Neo-classic): phào chỉ, chi tiết mảng tường, tỷ lệ hình khối chặt chẽ; chi phí nhỉnh hơn.
Luxury/Contemporary Luxury: vật liệu premium (gỗ óc chó, veneer quý, đá tự nhiên, kim loại mạ, kính khói), chi phí cao.
Gỗ công nghiệp: MDF/HDF chống ẩm phủ Melamine/Laminate/ Acrylic; ưu điểm bề mặt đa dạng, giá tốt.
Gỗ tự nhiên: Óc chó/ Sồi/ Gõ đỏ; bền – đẹp, cảm xúc chạm; giá cao hơn.
Đá: Nhân tạo (thạch anh) – ổn định; tự nhiên (marble/ granite) – sang trọng.
Kim loại – kính – da – nỉ – rèm – ánh sáng: đồng bộ hoá thẩm mỹ lẫn công năng sẽ kéo chi phí lên tương ứng.
Có xưởng trực tiếp: kiểm soát chất lượng, tối ưu chi phí trung gian.
Quy chuẩn Vinhomes: am hiểu quy định tiếng ồn, vận chuyển, PCCC, thang hàng… tránh phát sinh thời gian – chi phí.
Loại hình | Hiện đại | Tân cổ điển | Luxury |
---|---|---|---|
Căn hộ chung cư | 200.000 – 300.000 đ/m² | 250.000 – 350.000 đ/m² | 300.000 – 500.000 đ/m² |
Shophouse/Penthouse | 250.000 – 350.000 đ/m² | 320.000 – 450.000 đ/m² | 450.000 – 600.000 đ/m² |
Biệt thự | 250.000 – 350.000 đ/m² | 300.000 – 450.000 đ/m² | 400.000 – 600.000 đ/m² |
Bao gồm: Khảo sát đo đạc, concept, phối cảnh 3D, hồ sơ kỹ thuật thi công (bản vẽ chi tiết đồ gỗ, điện – nước cơ bản, vật liệu). Chính sách phổ biến: Trừ 50–100% phí thiết kế khi ký hợp đồng thi công trọn gói.
Mức giá đã bao gồm: đồ gỗ đóng (bếp, tủ, kệ, giường, tủ áo…), hoàn thiện tường – trần – sàn (theo phương án), thiết bị bếp cơ bản, thiết bị vệ sinh tiêu chuẩn, hệ đèn chiếu sáng, rèm, decor cơ bản. Không bao gồm: thiết bị điện tử (TV, tủ lạnh…), đồ rời thương hiệu cao cấp, điều hoà trung tâm, hệ smart home chuyên sâu.
Loại hình/Diện tích | Hiện đại | Tân cổ điển | Luxury |
Studio/1PN (25–45m²) | 180 – 280 triệu | 220 – 320 triệu | 280 – 450 triệu |
2PN (55–80m²) | 350 – 550 triệu | 500 – 750 triệu | 700 triệu – 1,2 tỷ |
3PN (85–120m²) | 450 – 750 triệu | 650 – 900 triệu | 900 triệu – 1,5 tỷ |
Shophouse (2–4 tầng) | 900 triệu – 2 tỷ | 1,2 – 2,8 tỷ | 2 – 4+ tỷ |
Penthouse/Duplex | 1,2 – 2,2 tỷ | 1,6 – 3,0 tỷ | 2,5 – 5+ tỷ |
Biệt thự song lập (200–300m²) | 1,5 – 2,5 tỷ | 2 – 3,5 tỷ | 3 – 6 tỷ |
Biệt thự đơn lập (350–500m²) | 2,5 – 4 tỷ | 3 – 5 tỷ | 5 – 10 tỷ |
Các ví dụ dưới đây lấy theo mặt bằng giá phổ biến, tùy vật liệu – độ chi tiết – thương hiệu thiết bị sẽ thay đổi.
Đặc thù: căn hộ diện tích vừa – nhỏ, thiên hướng hiện đại, trẻ trung; ưu tiên bền – dễ vệ sinh do môi trường gần biển hồ.
Gói đề xuất: Hiện đại/Scandinavian; gỗ công nghiệp chống ẩm, đá thạch anh, hệ đèn 3 lớp.
Ví dụ 1: Căn 2PN 58m² – phong cách Hiện đại
Tủ bếp MDF chống ẩm phủ Laminate + mặt đá thạch anh, phụ kiện cánh nâng cơ bản.
Tủ giày – tủ áo – kệ TV – giường – tab – bàn trang điểm.
Rèm 2 lớp, đèn downlight + tracklight khu bếp, sơn hoàn thiện.
Chi phí: ~ 420–480 triệu.
Ví dụ 2: Căn 3PN 90m² – phong cách Tân cổ điển
Phào chỉ PU mảng tường chủ đạo, sàn gỗ công nghiệp AC4.
Hệ tủ cánh sơn inchem, tay nắm kim loại.
Đèn chùm phòng khách, gương trang trí.
Chi phí: ~ 700–850 triệu.
Ví dụ 3: Shophouse 2 tầng
Quầy bar – quầy thu ngân veneer óc chó phủ sơn PU, đèn rọi, bảng hiệu, hệ tủ trưng bày.
Bàn ghế rời tiêu chuẩn thương mại, WC hoàn thiện.
Chi phí: ~ 1,2–1,8 tỷ.
Đặc thù: nhiều căn studio/1PN; cần tối ưu lưu trữ – đa công năng; màu sắc tươi sáng.
Ví dụ 1: Studio 30m² – Hiện đại tối giản
Giường thông minh kết hợp tủ; bàn ăn gập; tủ bếp chữ I.
Gương lớn + đèn hắt tạo cảm giác rộng.
Chi phí: ~ 190–240 triệu.
Ví dụ 2: 2PN 65m² – Hiện đại
Bếp chữ L, hệ tủ cao kịch trần; tủ áo cửa lùa.
Rèm, đèn, giấy dán tường điểm nhấn.
Chi phí: ~ 380–520 triệu.
Đặc thù: cư dân gia đình, yêu cầu tiện nghi – thẩm mỹ; tông màu trung tính sang trọng.
Ví dụ: 3PN 110m² – Tân cổ điển nhã
Tường phào chỉ, mảng ốp gỗ sơn inchem; đá tự nhiên bàn bếp.
Bộ sofa nỉ, đèn chùm pha lê, rèm dày; phòng ngủ master ấm.
Chi phí: ~ 750–950 triệu.
Đặc thù: nhu cầu cao cấp; view sông Sài Gòn; ưu tiên Luxury – Contemporary.
Ví dụ: 3PN 105m² – Luxury óc chó
Gỗ óc chó tự nhiên điểm nhấn (phòng khách – master), còn lại veneer óc chó chất lượng cao.
Đá marble nhập, kim loại mạ titan, kính khói, hệ đèn dimmable.
Chi phí: ~ 1,1 – 1,5 tỷ.
Đặc thù: diện tích đa dạng; cộng đồng trẻ; ưu tiên công năng – bền bỉ.
Ví dụ: 2PN 70m² – Hiện đại ấm áp
Bếp laminate chống xước, sàn SPC chống nước; tủ áo cửa lùa kính.
Trang trí mảng tường lam gỗ + gương, đèn ray phòng khách.
Chi phí: ~ 420–520 triệu.
Đặc thù: biệt thự cao cấp, cảnh quan hồ; dễ phù hợp Tân cổ điển/Luxury.
Ví dụ: Biệt thự song lập 250m² – Tân cổ điển
Hệ ốp tường veneer sơn inchem, cầu thang gỗ tự nhiên tay vịn uốn; đèn chùm nhập.
Phòng bếp tủ sơn ichem, mặt đá tự nhiên; phòng ngủ master ấm áp.
Chi phí: ~ 2,2 – 3,2 tỷ.
Ưu điểm:
Tối giản, gọn gàng, phù hợp căn hộ diện tích vừa – nhỏ.
Thi công nhanh, chi phí hợp lý.
Dễ phối vật liệu công nghiệp bền – dễ vệ sinh (laminate, acrylic, kính).
Nhược điểm:
Nếu bài trí thiếu điểm nhấn sẽ dễ “nhạt”.
Cần kỷ luật dọn dẹp để giữ tinh gọn. Phù hợp: Studio – 1PN – 2PN – 3PN, gia đình trẻ, người ưa sự thực dụng sang trọng.
Ưu điểm:
Sáng, ấm, mộc mạc; tận dụng ánh sáng tự nhiên; tối ưu chi phí.
Nhược điểm:
Dễ cũ nếu chọn vật liệu quá “an toàn”; cần chăm chút decor. Phù hợp: Ocean Park, Smart City; căn hộ nhỏ – vừa.
Ưu điểm:
Sang trọng, tạo cảm giác đẳng cấp; tỷ lệ hình khối đẹp, thời thượng.
Hợp với khối diện tích lớn hoặc căn hộ trần cao. Nhược điểm:
Chi phí cao hơn do phào chỉ, sơn hoàn thiện, đồ rời hoà phối.
Dễ nặng nề nếu lạm dụng chi tiết. Phù hợp: Times City, Royal City, Riverside, Harmony, Central Park căn lớn.
Ưu điểm:
Vật liệu cao cấp (óc chó, marble, kim loại mạ), ánh sáng “kịch tính”; giá trị sử dụng – thẩm mỹ cao.
Nhược điểm:
Chi phí đầu tư lớn; cần thợ tay nghề cao, kiểm soát chất lượng chặt chẽ. Phù hợp: Central Park, Grand Park, biệt thự Riverside/ Harmony, Penthouse.
Đồ gỗ đóng (bếp, phòng ngủ, tủ áo, kệ TV, tủ giày, tủ rượu…): ~40–60%
Hoàn thiện xây – MEP nhẹ (trần thạch cao, sơn, giấy dán, lát sàn, điện – nước cơ bản): ~15–25%
Thiết bị bếp – vệ sinh: ~10–15%
Ánh sáng – rèm – decor: ~5–10%
Quản lý – vận hành – bảo hành: ~3–7%
Mẹo: Với ngân sách cố định, nên ưu tiên bếp – tủ áo – giường – hệ lưu trữ, sau đó nâng cấp dần rèm, decor, thiết bị thông minh.
Tối ưu chi phí: Thân tủ MDF chống ẩm lõi xanh + Melamine/ Laminate; cánh Acrylic/ Melamine; mặt bếp thạch anh; tay nắm lõm/ nhôm; bản lề – ray giảm chấn tầm trung.
Cân bằng: Thân tủ MDF chống ẩm + cánh sơn inchem/ Laminate cao cấp; mặt bếp thạch anh/ granite; phụ kiện Hafele/ Blum tầm trung.
Cao cấp: Veneer óc chó – gỗ óc chó tự nhiên chọn lọc; mặt bếp marble tự nhiên; phụ kiện Blum/ Hettich; kim loại mạ titan; kính cường lực khói; sàn gỗ engineered/ gỗ tự nhiên.
Khảo sát & tư vấn: tiếp nhận nhu cầu, đo đạc, ghi nhận tiêu chuẩn bàn giao từng toà/ khu.
Concept & 3D: đề xuất moodboard, layout, 3D từng phòng; chỉnh sửa tối đa 2–3 vòng theo chính sách.
Báo giá – hợp đồng: bóc tách khối lượng theo hạng mục; cam kết vật liệu – tiến độ – bảo hành.
Sản xuất – thi công: sản xuất tại xưởng; thi công theo quy định tiếng ồn/ vận chuyển, bảo đảm an toàn chung cư.
Nghiệm thu – bảo hành – bảo trì: checklist hạng mục, bàn giao hồ sơ bảo hành; chăm sóc định kỳ.